Take (someone or something) for granted In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "take (someone or something) for granted", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-12-11 02:12

Meaning of Take (someone or something) for granted (redirected from take (someone or something) for granted )

Synonyms:

make light of , think too little of

Take (someone or something) for granted verb phrase

Xem việc gì đó là điều hiển nhiên mà không thắc mắc

I took it for granted that I would be invited to her birthday party. I guess I was wrong. - Tớ cứ đinh ninh là mình sẽ được mời dự tiệc sinh nhật cô ấy. Có lẽ tớ sai rồi.

Không thể hiện lòng biết ơn hay xem trọng ai đó hoặc thứ gì đó một cách đúng mực; đánh giá thấp ai hoặc cái gì

It's too bad that kids these days usually take their parents for granted. - Thật đáng buồn là con cái ngày nay thường không trân trọng các bậc phụ huynh.

Only when she left me did I realize that I have been taken her for granted. - Đến khi cô ấy bỏ tôi, tôi mới nhận ra rằng mình đã không trân trọng cô ấy.

Other phrases about:

You And What Army?

Dùng để đáp lại một lời đe dọa mà bạn xem là không nhằm nhò gì cả.

Can't be overestimated/can't be underestimated
Được sử dụng khi một cái gì đó hoặc ai đó đang vượt quá / ít hơn ý nghĩa hoặc tầm quan trọng thực sự
sell sb/yourself/sth short

Đánh giá thấp ai đó, cái gì đó hay bản thân ai

not think much of (someone or something)

Ít coi trọng hoặc đánh giá thấp một ai đó hoặc một cái gì đó; đánh giá ai đó hoặc điều gì đó với một thái độ tiêu cực

Grammar and Usage of Take (someone or something) for granted

Các Dạng Của Động Từ

  • taken for granted
  • takes for granted
  • taking for granted

Động từ "take" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Take (someone or something) for granted

Xem là điều hiển nhiên. (Nguồn: Redbubble)

Cụm từ này xuất hiện lần đầu vào những năm 1600 có nghĩa là 'cho là đúng mà không cần bằng chứng.' Cụm từ này đã xuất hiện trong các văn bản tôn giáo từ những thời kỳ đầu tiên.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
in the Q-zone

Trên bờ vực của cái chết với khuôn miệng hình chữ Q

Example:

She is in the Q-zone due to massive blood loss.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode