Take (someone or something) for granted verb phrase
Xem việc gì đó là điều hiển nhiên mà không thắc mắc
I took it for granted that I would be invited to her birthday party. I guess I was wrong. - Tớ cứ đinh ninh là mình sẽ được mời dự tiệc sinh nhật cô ấy. Có lẽ tớ sai rồi.
Không thể hiện lòng biết ơn hay xem trọng ai đó hoặc thứ gì đó một cách đúng mực; đánh giá thấp ai hoặc cái gì
It's too bad that kids these days usually take their parents for granted. - Thật đáng buồn là con cái ngày nay thường không trân trọng các bậc phụ huynh.
Only when she left me did I realize that I have been taken her for granted. - Đến khi cô ấy bỏ tôi, tôi mới nhận ra rằng mình đã không trân trọng cô ấy.
Dùng để đáp lại một lời đe dọa mà bạn xem là không nhằm nhò gì cả.
Đánh giá thấp ai đó, cái gì đó hay bản thân ai
Ít coi trọng hoặc đánh giá thấp một ai đó hoặc một cái gì đó; đánh giá ai đó hoặc điều gì đó với một thái độ tiêu cực
Động từ "take" nên được chia theo thì của nó.
Cụm từ này xuất hiện lần đầu vào những năm 1600 có nghĩa là 'cho là đúng mà không cần bằng chứng.' Cụm từ này đã xuất hiện trong các văn bản tôn giáo từ những thời kỳ đầu tiên.
Trên bờ vực của cái chết với khuôn miệng hình chữ Q
She is in the Q-zone due to massive blood loss.