Take someone out In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "take someone out", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-04-13 02:04

Meaning of Take someone out

Take someone out phrasal verb informal

Được dùng để nói rằng bạn chuyển ai ra khỏi một số nơi nào đó.

The teacher took the children out of the classroom to do exercise at break time. - Giáo viên đưa các em ra khỏi lớp để tập thể dục vào giờ giải lao.

Đi cùng hoặc đưa ai đó đến một nơi nào đó như một cuộc hẹn hò.

Jack asked Jane to take her out for a movie, but she declined it. - Jack ngỏ ý đưa Jane đi xem phim, nhưng cô ấy từ chối.

I am taking Sam out to dinner to thank her for help tonight. - Tối nay tôi sẽ đưa Sam ra ngoài ăn để cảm ơn sự giúp đỡ của cô ấy.

Giết ai.

I'll take her out someday, I swear. - Tôi thề là một ngày nào đó tôi sẽ giết cô ta.

They can't change defeat into victory if they take him out. - Nếu họ giết anh ấy thì cũng không thể chuyển bại thành thắng.

Vô hiệu hóa khả năng, tước quyền ai.

The soldiers tried to take the invading army out. - Những người lính cố gắng vô hiệu hóa khả năng của đội quân xâm lược.

Other phrases about:

clean out

1.Làm cho một không gian, khu vực hoặc đồ vật vào đó sạch sẽ

2. Loại bỏ cái gì đó ra khỏi một không gian hoặc một khu vực

3. Lấy hoặc sử dụng tất cả nguồn tài nguyên hoặc tiền mà một người hoặc một tổ chức có

4. Loại bỏ một số bộ phận hoặc người để cải thiện một nhóm hoặc một tổ chức

cut from (something)

1. Để loại bỏ thứ gì đó khỏi thứ khác bằng cách cắt

2. Từ chối cho phép ai đó làm điều gì đó trong một nhóm hoặc danh sách khác

3. Để xóa một phần tác phẩm sáng tạo, chẳng hạn như tác phẩm viết hoặc phim bằng cách chỉnh sửa

Don't throw the baby out with the bathwater
Hãy cẩn thận để tránh làm mất hoặc vứt nhầm những thứ quan trọng trong lúc vứt đi những thứ vô dụng.
claim a/the/(one's) life

Nếu cái gì gì đó claim one's life, nó giết chết hay lấy đi mạng sống của người đó.

love nest

Tổ uyên ương; tổ ấm tình yêu

Grammar and Usage of Take someone out

Các Dạng Của Động Từ

  • takes someone out
  • taking someone out
  • took someone out
  • to take someone out

Động từ "take" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
head and shoulders above

Ở cấp độ cao hơn nhiều so với những người khác hoặc những thứ khác

Example:

Peter is head and shoulders above the other contestants in the competition.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode