Take something amiss In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "take something amiss", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-05-21 11:05

Meaning of Take something amiss

Take something amiss phrase

Nghĩ về điều gì đó do ai đó nói hoặc làm là xúc phạm, thiếu tôn trọng.

Teachers should consider their words when providing students feedback; otherwise, some sensitive students may take it amiss. - Giáo viên nên cân nhắc lời nói của mình khi cung cấp phản hồi cho học sinh; nếu không, một số học sinh nhạy cảm có thể coi lời nhận xét đó là xúc phạm.

He doesn't want to talk with her right now, as he took her words amiss. - Anh ấy không muốn nói chuyện với cô ấy ngay bây giờ, vì anh ấy coi những gì cô ấy nói là xúc phạm

Even when he faced a barrage of criticism, he has never taken that disapproval amiss. Instead, he would see to it as that he needs to make more endeavors. - Ngay cả khi phải đối mặt với hàng loạt lời chỉ trích, anh ấy cũng chưa bao giờ xem đó là xúc phạm. Thay vào đó, anh ấy sẽ thấy rằng anh ấy cần phải nỗ lực nhiều hơn nữa.

Other phrases about:

spit in (one's) eye

Dùng để lăng mạ một cách có chủ tâm và cay nghiệt hoặc thể hiện sự không tôn trọng người nào đó

go soak your head

Nói với ai đó khiến bạn cảm thấy bực bội hoặc khó chịu

gol dang

Dùng để bày tỏ sự khó chịu

(one's) hackles rise

Ai đó bắt đầu thấy khó chịu, bực dọc, phiền toái hoặc tức giận.

(as) cross as two sticks

Tức giận, bực mình hoặc khó chịu

Grammar and Usage of Take something amiss

Động từ "take" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Take something amiss

Cụm từ này đã được ghi lại vào thế kỷ 14.

The Origin Cited: etymonline.com .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
a man's home is his castle

một vài người tin rằng họ được phép làm bất kì những gì họ thích tại nhà của họ.

Example:

It is always advised that wherever you go, a man's home is his castle

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode