Take something amiss phrase
Nghĩ về điều gì đó do ai đó nói hoặc làm là xúc phạm, thiếu tôn trọng.
Teachers should consider their words when providing students feedback; otherwise, some sensitive students may take it amiss. - Giáo viên nên cân nhắc lời nói của mình khi cung cấp phản hồi cho học sinh; nếu không, một số học sinh nhạy cảm có thể coi lời nhận xét đó là xúc phạm.
He doesn't want to talk with her right now, as he took her words amiss. - Anh ấy không muốn nói chuyện với cô ấy ngay bây giờ, vì anh ấy coi những gì cô ấy nói là xúc phạm
Even when he faced a barrage of criticism, he has never taken that disapproval amiss. Instead, he would see to it as that he needs to make more endeavors. - Ngay cả khi phải đối mặt với hàng loạt lời chỉ trích, anh ấy cũng chưa bao giờ xem đó là xúc phạm. Thay vào đó, anh ấy sẽ thấy rằng anh ấy cần phải nỗ lực nhiều hơn nữa.
Dùng để lăng mạ một cách có chủ tâm và cay nghiệt hoặc thể hiện sự không tôn trọng người nào đó
Nói với ai đó khiến bạn cảm thấy bực bội hoặc khó chịu
Dùng để bày tỏ sự khó chịu
Ai đó bắt đầu thấy khó chịu, bực dọc, phiền toái hoặc tức giận.
Tức giận, bực mình hoặc khó chịu
Động từ "take" phải được chia theo thì của nó.
Cụm từ này đã được ghi lại vào thế kỷ 14.
một vài người tin rằng họ được phép làm bất kì những gì họ thích tại nhà của họ.
It is always advised that wherever you go, a man's home is his castle