Take (something) in (one's) stride verb phrase
Vượt qua vấn đề hoặc khó khăn với một thái độ bình tĩnh hoặc tự tin ma không buồn phiền, bối rối hoặc rối loạn.
When facing a challenge, I will take it in my stride . You know, worrying can't help you to solve any problem. - Khi gặp một vấn đề nào đó, tôi sẽ bình tĩnh giải quyết. Bạn biết đấy, lo lắng không giải quyết được điều gì.
You have to learn how to take criticism in your stride if you want to be a famous singer. - Bạn phải học cách đón nhận những lời chỉ trích một cách bình thản nếu bạn muốn trở thành một ca sĩ nổi tiếng.
Mary took her divorce in her stride. She was very strong and not sad at all. - Mary đã vượt qua cuộc ly hôn một cách dễ dàng. Cô rất mạnh mẽ và không hề buồn bã.
Phạt ai đó hoặc cái gì đó rất nặng
Thành ngữ này thường được dùng để diễn đạt rằng ban nên chấp nhận một tình huống hoặc một sự kiện không vui, bởi vì bạn không thể thay đổi nó.
Một khi đã hoàn thành việc gì đó, bạn không thể làm gì khác ngoài việc đối mặt với hậu quả
Động từ "take" nên được chia theo thì của nó.
Nhiều tài liệu cho thấy rằng cụm từ này xuất hiện vào năm 1902.
làm đau bản thân hay một ai đó
If you try to carry that suitcase, you’ll do yourself a mischief.