Take stock (of somebody or something) informal verb phrase
Kiểm kê
You should have taken stock of the items before receiving them. - Bạn đáng lẽ nên kiểm tra lại các mặt hàng trước khi nhận chúng.
Don't forget to take stock before closing the store. - Đừng quên kiểm kê trước khi đóng cửa hàng.
Suy nghĩ cẩn thận về điều gì đó trước khi đưa ra quyết định
He took stock of his life after that incident. - Anh ấy đã cẩn thận suy nghĩ về cuộc sống của mình sau biến cố đó.
We need to take stock of our finances and plan as early as possible. - Chúng ta cần suy nghĩ cẩn thận về khả năng tài chính của mình và lập kế hoạch càng sớm càng tốt.
1. Thuốc được bán trong hiệu thuốc có thể được mua mà không cần toa thuốc
2. Cổ phiếu không được niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán chính thức
Động từ "take" nên được chia theo thì của nó.
Thành ngữ này đề cập đến việc kiểm kê hàng hóa (tồn kho) và hàm ý chuyển sang các hình thức thẩm định, đánh giá khác. Cụm từ này xuất hiện từ đầu những năm 1800.
Một dấu ấn mà bạn đưa ra khi rời đi, để nó có tác dụng mạnh mẽ hơn.
The letter he left before leaving was his parting shot.