Take the fall for someone American informal
Chấp nhận chịu hình phạt hay khiển trách về những gì người khác làm
She had broken the vase, and I would not take the fall for her. - Cô ấy đã làm vỡ chiếc bình, và tôi sẽ không chịu trách nhiệm thay cho cô ấy đâu.
Tina has high self-esteem, so she never lets anyone take the fall for her. - Tina có lòng tự trọng cao, vì vậy cô ấy không bao giờ để bất cứ ai nhận lỗi thay mình.
My brother took the fall for my mistake because he didn't want me to be punished. - Anh trai tôi đã nhận lỗi thay tôi vì anh ấy không muốn tôi bị phạt.
Động từ "take" nên được chia theo thì của nó.
Mặc dù từ "fall" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, nguồn gốc của thành ngữ "take the fall" hoặc "take a fall" có nghĩa là một người phải chịu trách nhiệm cho một hành vi sai trái do người khác gây ra có nguồn gốc từ những năm 1920. Lúc đầu, nó chỉ được sử dụng trong tiếng lóng của thế giới tội phạm ngầm; vào giữa những năm 1900, thành ngữ này được mở rộng cho các hình thức bị khiển trách ít nghiêm trọng hơn.