Take to (one's) heels American British verb phrase
Được sử dụng khi ai đó bắt đầu bỏ chạy một cách nhanh chóng.
We'd better take to our heels before we're caught. - Tốt hơn chúng ta nên bỏ chạy trước khi bị bắt.
Noticing the enemy's cavalry coming close, the General with some soldiers took to their heels. - Thấy kỵ binh của giặc đến gần, Tướng quân cùng một số binh lính liền bỏ chạy.
The pickpocket takes to his heels when seeing a police officer in the distance. - Kẻ móc túi bỏ chạy khi nhìn thấy một sĩ quan cảnh sát ở đằng xa.
Jane took to his heels out of the bar after hearing his parents are approaching. - Jane vội vàng ra khỏi quán bar sau khi nghe tin bố mẹ anh sắp đến đây.
Trốn khỏi sự kết án do phạm tội hoặc do làm điều sai trái, hoặc tránh sự được sự luận tội mà không phải chịu trách nhiệm về bất kỳ bản án hoặc hình phạt nào
Bỏ chạy
Bỏ trốn qua đêm, thường để trốn tránh chủ nợ
Rời đi vào một thời điểm thích hợp
Rời đi một cách nhanh chóng và bí mật
Động từ "take" nên được chia theo thì của nó.
Một vấn đề; một tình huống khó khăn.
I'm short-sighted, so forgetting my glasses is a real hair in the butter for my sight.