Take (one) to task verb phrase
Mắng ai đó
The man took kids to task for their acts of vandalism. - Người đàn ông đã mắng những đứa trẻ vì hành vi phá hoại của chúng.
His mom has been taking him to task for two hours straight due to being spendthrift. - Mẹ anh ấy đã mắng anh ấy trong 2 tiếng vì đã tiêu xài hoang phí
My teacher took me to task for forgetting doing homework. - Giáo viên mắng tôi vì quên làm bài tập về nhà.
Một lời trách móc gay gắt
1. Ăn mặc ít trang trọng hơn bình thượng mặc
2. Khiển trách gay gắt ai đó
Mắng chửi ai đó rất nặng hoặc giận dữ
Trừng phạt hoặc khiển trách ai đó một cách kín đáo.
Nếu một người "gets a lot of grief from someone", anh hay cô ấy nhận được một lời chỉ trích hoặc phán xét mạnh mẽ vì điều gì đó.
Động từ "take" phải được chia theo thì của nó.
Nếu bạn swallow the bait, bạn lấy cái gì ai đó đưa ra cho bạn, hoặc bạn đồng ý việc gì đó mà người ta yêu cầu bạn làm mà không hề biết rằng đó là một mánh khóe, thủ đoạn lừa đảo để lấy đi thứ gì đó từ bạn; cá cắn câu.
You can't just do whatever he wants you to do. Don't swallow the bait.