Take a nosedive idiom verb phrase
Động từ "take" có thể thay bằng cụm từ "go into."
Bị ngã cắm đầu một cách bất chợt.
Watch your step, or you might take a nosedive like I just did. - Đi đứng cẩn thận đó, chứ không lại vồ ếch như tớ khi nãy đấy.
Dùng để chỉ máy bay bỗng dưng lao xuống đất đột ngột với phần mũi máy bay chúi thẳng xuống.
The plane started taking a nosedive when passing through the storm. Luckily, just after a few minutes, everything was under control. - Khi đi qua vùng bão, chiếc máy bay bỗng dưng lao xuống đất đột ngột. Nhưng thật may mắn khi chỉ sau vài phút, mọi thứ đã ổn định trở lại.
Một sự suy giảm đột xuất về giá trị, sức khỏe, v.v.
The fact that the stock market takes a nosedive today may lead to many other problems. - Việc thị trường chứng khoản hôm nay đột ngột giảm mạnh có thể sẽ phát sinh ra nhiều vấn đề liên quan.
1. Rơi hoặc ngã theo trình tự
2. Bị hư hại, bị phá hủy hoặc bị đánh bại một cách nhanh chóng và liên tục
Làm rơi, rớt hay bong tróc cái gì thành từng mảng hoặc mảnh nhỏ
Vấp ngã.
Thay đổi hoặc ngã xuống đột ngột.
1. Lăn hoặc rơi xuống.
2. Làm cái gì lăn ra khỏi ai hoặc cái gì.
Động từ "take" nên được chia theo thì của nó.