Take (someone) for a fool phrase
Suy nghĩ, tin rằng ai đó thiếu thông minh.
You think that I can be cheated so easily, don't you? You must be taking me for a fool! - Bạn nghĩ rằng tôi có thể bị lừa dễ dàng như vậy, phải không? Chắc bạn đang coi tôi là một kẻ ngốc!
Those having taken me for a fool were all in awe after I solved that puzzle. - Những người đã nghĩ tôi là một kẻ ngốc đều kinh ngạc sau khi tôi giải được câu đố đó.
The king mistakenly took his servant for a fool and got dethroned by that servant. - Nhà vua đã nhầm tưởng người hầu của mình là một kẻ ngốc và bị truất ngôi bởi người hầu đó.
Động từ "take" phải được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.
Sự phấn khích, kích động và mạo hiểm của do việc tham gia các hoạt động, đặc biệt là thể thao và giải trí
Watching Formula One gives us plenty of thrills and spills.