Take (something) out on (someone or something) negative spoken language verb phrase
Đối xử tệ với ai đó hoặc điều gì đó vì bạn đang tức giận hoặc thất vọng.
Not know who to put that anger on, he takes it out on the pillow. - Không biết trút cơn giận đó vào ai, anh ta trút vào cái gối.
James is so caring about me. Even when he's mad at me, he just takes his anger out on the wall. - James rất quan tâm đến tôi. Ngay cả khi anh ấy giận tôi, anh ấy chỉ trút sự tức giận của anh vào bức tường.
If you are frustrated, don't keep it in your mind. Let's take it out on something. Let's say, a pillow. - Nếu bạn đang thất vọng, đừng giữ nó trong trong lòng. Hãy trút hết muộn phiền lên cái gì đó. Một cái gối chẳng hạn.
If you are mad at Ross, go and scold him. Don't take it out on me. - Nếu bạn giận Ross, đi mà mắng mỏ anh ta. Đừng ở đây trút giận lên tôi.
Trừng phạt ai đó vì phạm tội.
Phạt ai đó, đặc biệt là trẻ em bằng cách đánh vào phía bên của đầu
Trừng phạt hoặc khiển trách ai đó một cách kín đáo.
Đối xử tệ với ai đó hoặc phản bội ai đó
Muốn ai đó bị trừng phạt
Cụm từ được sử dụng nhiều nhất ở thì hiện tại.
Nói cho ai biết sự thật về vấn đề gì đó mà thông tin họ đã tin là sai, sửa chữa hoặc đính chính (thông tin)
I have to set my wife straight about what happened yesterday.