To take the gloves off informal verb phrase
Bắt đầu mất sự bình tĩnh, hành động đầy thù địch và kiên quyết phải thắng được ai bằng mọi cách.
When my friend’s motorbike was in collision with a car, she took the gloves off and began arguing. - Khi xe máy của bạn tôi va chạm với xe ô tô, cô ấy đã mất bình tĩnh và bắt đầu tranh cãi.
July had broken my watch that my mom gave, so I had taken the gloves off and beaten her. - July làm vỡ đồng hồ mẹ tôi tặng, tôi đã mất bình tĩnh và đánh cô ta.
My sister has spent my money buying the dress without permission, so I have taken the gloves off and scolded her. - Em gái tôi dùng tiền tôi mua váy mà chưa xin phép, tôi tức điên lên và mắng nó một trận.
Khiến ai đó mất tự chủ hoặc hành động mà không suy suy nghĩ.
Được sử dụng để mô tả một người nào đó có xu hướng trở nên tức giận hoặc khó chịu rất nhanh chóng hoặc dễ dàng
Không giữ được bình tĩnh
Cảm xúc bộc phát, đặc biệt là tức giận
Dùng một thứ gì đó để làm cứng một vật liệu.
Động từ "take" nên được chia theo thì của nó.
Có vận may cực kỳ tốt
A: Yesterday I won a $10 million lottery jackpot and today I won a car in a draw.
B: You have the devil's own luck.