Tap dance like mad negative spoken language verb phrase
Được sử dụng để mô tả việc nói nhiều hoặc di chuyển nhanh để làm xao nhãng người khác.
Why are you tap-dancing like that? Are you trying to hide something from me? - Sao cậu lại nói nhiều vậy vậy? Bộ đang có điều gì muốn giấu tôi à?
The boy started tap-dancing when I asked him about his previous exam. I'm sure that he got a bad score. - Thằng bé tự dưng vơ tay múa chân khi em hỏi nó về kỳ thi trước. Chắc chắn là nó bị điểm kém rồi.
My boyfriend tap-danced when I asked who he was texting yesterday. Do you think he has an affair with another girl? - Hôm qua khi tôi hỏi anh ấy đã nhắn tin cho ai thì anh ấy lại bắt đầu nói năng luyên thuyên đủ chủ đề. Cậu có nghĩ rằng anh ấy đang ngoại tình với cô gái khác không?
Được sử dụng để mô tả việc bận rộn liên tục.
You really know how to tap-dance when I have you do things, huh? - Anh thực sự biết cách tỏ ra bận rộn khi tôi có chuyện nhờ anh đấy?
Cụm từ chủ yếu được sử dụng ở thì hiện tại.
Địa điểm hoặc trạng thái không thể giải thích hoặc bị che giấu ngụ ý thế giới bên kia.
I'm very sorry for your dad. He's beyond the veil.