Tap someone's claret verb phrase informal
Claret là một loại rượu vang màu đỏ.
(Tiếng lóng) máu (quyền anh).
Khiến ai đó chảy máu mũi trong một cuộc chiến
Jack looks so painful, someone tapped his claret. - Jack trông rất đau đớn, ai đó đã đánh anh ta sặc máu mũi.
A: What's wrong with you? You look worried. B: Mike said that he would tap my claret unless I paid all debts. - A: Mày làm sao vậy? Trông mày có vẻ lo lắng. B: Mike nói rằng anh ta sẽ đánh tao chảy máu mũi nếu tao không trả hết nợ.
Trong một cuộc cuộc cãi vã hay xung đột, tất cả những người tham gia đều đều có lỗi.
Chiến đấu hung hăng và dũng cảm
Gây ra một trận tranh cãi hay đánh nhau.
Động từ "tap" nên được chia theo thì của nó.
Ở cấp độ cao hơn nhiều so với những người khác hoặc những thứ khác
Peter is head and shoulders above the other contestants in the competition.