Teach (one) a lesson American British verb phrase
Khuyên người khác tránh thực hiện hành vi không mong muốn trong tương lai bằng cách cho anh ta thấy những hậu quả tiêu cực do hành động của anh ta gây ra
Having my phone left in class really taught me a lesson - I'll never careless. - Việc để quên điện thoại trong lớp thực sự đã dạy cho tôi một bài học - Tôi sẽ không bao giờ bất cẩn.
I intended to teach the newcomer a lesson for failing to follow company's regulations. - Tôi định dạy cho người mới một bài học vì đã không tuân thủ các quy định của công ty.
Will you stop resorting violence to friend or am I going to teach you a lesson? - Trò sẽ ngừng sử dụng bạo lực với bạn bè hay để thầy dạy cho trò một bài học?
Động từ "teach" nên được chia theo thì của nó.
Cảm thấy may mắn bởi vì bạn tránh được một tình huống xấu.
You should count your lucky stars as you managed to avoid that violent car accident.