Teacher's pet disapproving phrase derogatory
Học trò yêu thích của giáo viên, thường là người luôn ngoan ngoãn nghe lời để nhạn được sự ưu ái.
Getting high grades is so easy. All you need to do is to become a teacher's pet. - Đạt điểm cao thật dễ dàng. Tất cả những gì bạn cần làm là trở thành học trò cưng của giáo viên.
If I were a teacher, I would treat every student the same. There will be no teacher's pet. - Nếu tôi là một giáo viên, tôi sẽ đối xử với mọi học sinh như nhau. Sẽ không có học sinh cưng nào hết.
Một người đã được hoặc đang cố gắng giành lấy sự yêu thích từ cấp trên, những người có quyền lực, thường là để kiếm sự ưu ái.
You may think that John is the teacher's pet, but there are understandable reasons why the employer favored him such that. - Bạn có thể nghĩ rằng John là nhân viên cưng của sếp, nhưng có những lý do dễ hiểu tại sao ông chủ lại ưu ái anh như vậy.
Being the teacher's pet has helped him reach the top of his career, but he has had no friends. - Là nhân viên cưng của sếp đã giúp anh ấy đạt đến đỉnh cao của sự nghiệp, nhưng anh ấy không có bạn bè.
Thuật ngữ "thú cưng của giáo viên" xuất hiện lần đầu tiên trên báo in vào khoảng năm 1890, tuy nhiên có lý khi cho rằng đó là một sự xúc phạm được ném ra khắp sân trường trong nhiều năm trước khi được đưa vào tiếng Anh chính thống.