Tear somebody off a strip/tear a strip off somebody British informal verb phrase
Nếu bạn tear a strip off someone hoặc tear them off a strip, bạn chỉ trích ai đó nặng nề vì đã làm điều gì đó sai trái.
Her parents tore a strip off her because she got home late last night. - Cô ấy bị bố mẹ mắng cho một trận xối xả vì về nhà trễ tối qua.
My manager tears me off a strip for coming to work late. - Quản lý nặng lời chỉ trích tôi vì tôi đi làm trễ.
My boss would tear me off a strip, if I lost this contract. - Sếp sẽ nổi điên với tôi mất, nếu tôi làm mất hợp đồng này.
Động từ "tear" nên được chia theo thì của nó.
Cụm từ này có nguồn gốc từ tiếng lóng của Lực lượng Không quân Hoàng gia (RAF), và cụm từ này xuất hiện lần đầu trong những năm 1940.
Một vấn đề; một tình huống khó khăn.
I'm short-sighted, so forgetting my glasses is a real hair in the butter for my sight.