Tear somebody apart phrasal verb
Khiến ai đó cảm thấy vô cùng buồn bã hoặc lo lắng
Seeing her crying really tore me apart. - Nhìn thấy cô ấy khóc thật sự khiến tôi đau lòng.
Chỉ trích hay mắng mỏ ai đó hoặc cái gì rất gay gắt
Our manager really did tear John apart in the morning meeting. - Quản lý chúng tôi đã mắng John một trận té tát trong cuộc họp sáng nay.
Gây chia rẽ giữa những người có môi quan hệ thân thiết với nhau
The inheritance tore my family apart. - Gia sản đã gây ra bất hòa cho gia đình tôi.
Suspicion tears us apart. - Sự nghi ngờ gây chia rẽ chúng tôi.
Xé, kéo hoặc phá vỡ cái gì đó ra thành nhiều mảnh một cách bạo lực
The poor deer was torn apart by the wolfpack. - Chú nai đáng thương bị cấu xé bởi đàn sói.
Khiến một nơi nào đó lộn xộn hoặc rối tung để tìm cái gì
I tore my room apart looking for my keys. - Tôi đã phá banh phòng của mình để tìm chìa khóa.
Một kẻ phá đám niềm vui của người khác
Dùng để nói rằng ai đó không đổ lỗi cho ai về điều gì đó
Được sử dụng để mô tả việc tấn công ai đó bằng lời nói hoặc đụng chạm chân tay.
Nói xấu ai đó để hạ thấp danh tiếng của người đó
Động từ "tear" nên được chia theo thì của nó.