Tear through (something) phrasal verb
Xé toạc cái gì nhanh chóng hoặc với lực mạnh.
You should keep these files carefully in case your children tear through them. - Bạn nên giữ đống tài liệu này cẩn thận phòng khi con bạn xé toạc chúng.
She pissed off and tore through our painting. - Cô ấy nổi điên và xé bức tranh của chúng tôi.
Đi qua cái gì hoặc nơi nào với tốc độ nhanh chóng hoặc không suy nghĩ.
I have seen David tearing through our class. - Tôi đã thấy David lướt nhanh qua lớp chúng ta.
He tears through a coffee shop every morning. - Anh ta tạt ngang qua quán cà phê vào mỗi sáng.
Phá hủy một số lượng lớn cái gì hoặc địa điểm nào bằng cách lướt nhanh qua nó.
Last year's storm tore through the village and caused a record death toll. - Cơn bão năm ngoái đã quét qua ngôi làng và gây ra số người chết kỷ lục.
Tiến bộ nhanh chóng hoặc có hiệu quả trong việc gì hoặc hoàn thành cái gì
She has torn through the book for only 2 hours. - Cô ấy hoàn thành xong việc đọc cuốn sách chỉ trong 2 giờ.
Động từ "tear" nên được chia theo thì của nó.
Mặc dù có nhiều phiên bản sao chép của một thứ gì đó, nhưng bản gốc là tốt nhất.
That dish is often imitated, never duplicated.