Tear/tug/pull at/on (one's)/the heartstrings American British verb phrase
Khơi dậy những cảm xúc từ bi hay sự yêu mến
The film "Old Father" tugs viewers' heartstrings with a meaningful message about family. - Bộ phim "Cha già" làm tốn không ít nước mắt của người xem với thông điệp ý nghĩa về gia đình.
When I hear this song about my hometown, it always tugs at my heartstrings, especially for expats like me. - Khi tôi nghe bài hát về quê hương, nó luôn làm quặn thắt tim tôi, nhất là với những người xa xứ như tôi.
The story my mom told to me pulls on my heartstrings. Hence, I have a deep insight into the kids' life in slums. - Câu chuyện mà mẹ kể cho tôi khiến tôi xúc động vô cùng. Do đó, tôi có một cái nhìn sâu sắc về cuộc sống của những đứa trẻ trong khu ổ chuột.
1. Nếu nói rằng bạn soft on someone, có nghĩa là bạn có cảm giác bị thu hút mạnh mẽ đối với một ai đó.
2. Nếu nói rằng bạn soft on someone or something, có nghĩa là bạn quá khoan dung và không muốn trừng phạt.
Động từ "tear/tug/pull" nên được chia theo thì của nó.
Nếu bạn swallow the bait, bạn lấy cái gì ai đó đưa ra cho bạn, hoặc bạn đồng ý việc gì đó mà người ta yêu cầu bạn làm mà không hề biết rằng đó là một mánh khóe, thủ đoạn lừa đảo để lấy đi thứ gì đó từ bạn; cá cắn câu.
You can't just do whatever he wants you to do. Don't swallow the bait.