Tease (one) about (someone or something) spoken verb phrase
Được sử dụng để chỉ việc chế giễu ai đó một cách vui vẻ hoặc khó chịu về ai đó hoặc điều gì đó.
Since my friends know I have been crushing on Rosy, they keep teasing me about it. - Kể từ khi bạn bè của tôi biết tôi đã phải lòng Rosy, họ không ngừng trêu chọc tôi về điều đó.
Her friends keep teasing her about her boyfriend. - Bạn bè của cô ấy liên tục trêu chọc cô về bạn trai của cô ấy.
They tease her about her failed catch. - Họ trêu chọc cô ấy về việc bắt bóng hụt.
Would you stop teasing me about it? - Cậu có thể ngừng trêu tôi được không hả?
Yếu tố quan trọng của một bài văn nói hay văn viết hài hước là sự ngắn gọn.
Một câu chuyện cười, một ý tưởng hay một ý kiến falls flat, nghĩa là nó không đạt được hiệu quả mong muốn.
Một câu nói đùa được dùng khi ai đó nhận được một số tiền nhỏ
Điều gì thường gây cười mỗi khi bị nhắc đến
Cụm từ chủ yếu được sử dụng ở thì hiện tại.
Daughter: So I really want all my friends to have a great time. I was thinking it would be a good idea to have some candy out on the tables for people to snack on.
Mother: Well, if you want them to really enjoy themselves, candy is dandy but liquor is quicker.