Tell a (little) white lie In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "tell a (little) white lie", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2022-01-24 09:01

Meaning of Tell a (little) white lie

Tell a (little) white lie American British verb phrase

Nếu bạn nói rằng bạn tell a (little) white lie, có nghĩa là bạn nói một câu nói dối nhẹ nhàng, vô hại để tỏ ra lịch sự và tránh làm ai đó khó chịu.

When being asked about her new dress, I told a little white lie to make her joyful. - Khi được hỏi về chiếc váy mới của cô ấy, tôi đã nói ba xạo một xíu để cô ấy vui.

In some cases, you should tell a white lie to avoid hurting others' feelings. - Trong một số trường hợp, bạn nên nói xạo một xíu để tránh làm tổn thương cảm xúc của người khác.

I told her a white lie about having to complete my homework to refuse her invitation to her birthday party. - Tôi đã nói xạo về việc phải hoàn thành bài tập về nhà để từ chối lời mời dự tiệc sinh nhật của cô ấy.

Other phrases about:

Children and Fools Tell the Truth

Lời nói dối vô hại

Butter wouldn't melt in his mouth

Được dùng để ám chỉ ai đó đang diễn như thể anh ta hoặc cô ta làm ra vẻ nghiêm trang, ngây thơ, chân thành hoặc dè dặt nhưng họ có thể không như vậy

string someone along

Duy trì sự chú ý của ai đó hoặc để họ chờ đợi trong một tình trạng không chắc chắn. 

smell a rat
nghi ngờ có điều gì đó không đúng sự thật, không đáng tin cậy hoặc lừa đảo.
couldn't lie straight in bed

Không trung thực hoặc lừa dối và không ai có thể tin được

Grammar and Usage of Tell a (little) white lie

Các Dạng Của Động Từ

  • tell a (little) white lie
  • tells a (little) white lie
  • told a (little) white lie
  • telling a (little) white lie

Động từ "tell" nên được chia theo thì của nó. 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
what the eye doesn't see (the heart doesn't grieve over)
Bạn không thể đau buồn, giận dữ hay lo lắng trước việc mà bạn không biết gì về nó.
Example: I am not going to tell Ann her father's death; she would very upset if she knew because what the eye doesn't see ,the heart doesn't grieve over.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode