Tell somebody where to put/stick something; tell somebody what they can do with something phrase informal
Bày tỏ sự không hài lòng hoặc giận dữ, thường được sử dụng khi một người từ chối làm hoặc chấp nhận điều gì đó.
He asked me to keep secrets, and I told him where to put it. - Anh ta bảo tôi giữ bí mật và tôi đã giận dữ từ chối điều đó.
When Jane has assigned me two products to advertise, I have told her where to stick them because they are not my task. - Khi Jane giao cho tôi hai sản phẩm để quảng cáo, tôi đã từ chối vì đó không phải là nhiệm vụ của tôi.
None
Chắc chắn không
Chắc chắn là không
Hỏi tôi câu khác đi vì tôi không biết câu trả lời.
Từ chối chấp nhận hoặc xem xét điều gì đó mà một người đã tuyên bố hoặc làm theo một cách có vẻ thô lỗ và không thân thiện.
Không chấp nhận điều gì đó hoặc không có bất cứ cái gì để làm với điều gì đó
Động từ "tell" nên được chia theo thì của nó.
Được dùng để nhấn mạnh rằng ai đó hay cái gì đó nhiều hơn hoặc tốt hơn
Mia can paint a damn sight better than I can.