Temper (something) with (something) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "temper (something) with (something)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran, Julia Huong calendar 2023-01-15 03:01

Meaning of Temper (something) with (something)

Temper (something) with (something) verb phrase

Làm cho một vật gì đó, thường là vật liệu, cứng lại bằng cách sử dụng một thứ khác.

Tempering the steel with high heat to make it hardened is common knowledge. - Tôi thép ở nhiệt độ cao để làm nó cứng lại là kiến thức cơ bản rồi.

Chuyển hóa một vật gì đó sang trạng thái vật lý mong muốn bằng cách kết hợp nó với một vật khác.

A: "Please help me, I need to make the paint water resistant but I don't know how." B: "That's easy. You just have to temper it with oil." - A: "Giúp tớ với, tớ cần làm cho đống màu này chống nước mà tớ không biết phải làm sao hết." B: "Dễ mà. Cậu chỉ cần lấy màu trộn với dầu là được."

Dùng một việc khác để làm giảm bớt tính nghiêm trọng của một việc.

I tried to temper her job loss with a gift, but it didn't seem to work out. - Tôi cố gắng dùng quà cáp để xoa dịu chuyện cô ấy bị mất việc, nhưng mà có vẻ không được.

Other phrases about:

mince matters

Kiểm soát lời nói của mình sao cho lịch sự hoặc tránh gây khó chịu hoặc tranh cãi

moderation in all things

Không làm quá nhiều hoặc quá ít trong bất cứ điều gì.

to take the gloves off

Bắt đầu mất bình tĩnh, hành động đầy thù địch và kiên quyết phải thắng được ai bằng mọi cách.

tone down

1. Khi bạn tone down những gì bạn đã viết hoặc đã nói, bạn sẽ làm cho nó bớt gượng gạo, quá khích hoặc thô lỗ
2. Nếu bạn tone down tông màu hoặc hương liệu, bạn sẽ làm cho nó trở nên kém sống động hoặc mạnh mẽ.

 

short temper

Được sử dụng để mô tả một người nào đó có xu hướng trở nên tức giận hoặc khó chịu rất nhanh chóng hoặc dễ dàng

Grammar and Usage of Temper (something) with (something)

Các Dạng Của Động Từ

  • tempers (something) with (something)
  • tempering (something) with (something)
  • tempered (something) with (something)
Động từ "temper" nên được chia theo thì của nó.
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
have the devil's own luck

Có vận may cực kỳ tốt

Example:

A: Yesterday I won a $10 million lottery jackpot and today I won a car in a draw. 
B: You have the devil's own luck.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode