Temper (something) with (something) verb phrase
Làm cho một vật gì đó, thường là vật liệu, cứng lại bằng cách sử dụng một thứ khác.
Tempering the steel with high heat to make it hardened is common knowledge. - Tôi thép ở nhiệt độ cao để làm nó cứng lại là kiến thức cơ bản rồi.
Chuyển hóa một vật gì đó sang trạng thái vật lý mong muốn bằng cách kết hợp nó với một vật khác.
A: "Please help me, I need to make the paint water resistant but I don't know how." B: "That's easy. You just have to temper it with oil." - A: "Giúp tớ với, tớ cần làm cho đống màu này chống nước mà tớ không biết phải làm sao hết." B: "Dễ mà. Cậu chỉ cần lấy màu trộn với dầu là được."
Dùng một việc khác để làm giảm bớt tính nghiêm trọng của một việc.
I tried to temper her job loss with a gift, but it didn't seem to work out. - Tôi cố gắng dùng quà cáp để xoa dịu chuyện cô ấy bị mất việc, nhưng mà có vẻ không được.
Kiểm soát lời nói của mình sao cho lịch sự hoặc tránh gây khó chịu hoặc tranh cãi
Không làm quá nhiều hoặc quá ít trong bất cứ điều gì.
Bắt đầu mất bình tĩnh, hành động đầy thù địch và kiên quyết phải thắng được ai bằng mọi cách.
1. Khi bạn tone down những gì bạn đã viết hoặc đã nói, bạn sẽ làm cho nó bớt gượng gạo, quá khích hoặc thô lỗ
2. Nếu bạn tone down tông màu hoặc hương liệu, bạn sẽ làm cho nó trở nên kém sống động hoặc mạnh mẽ.
Được sử dụng để mô tả một người nào đó có xu hướng trở nên tức giận hoặc khó chịu rất nhanh chóng hoặc dễ dàng
Có vận may cực kỳ tốt
A: Yesterday I won a $10 million lottery jackpot and today I won a car in a draw.
B: You have the devil's own luck.