To tempt fate American British informal
Làm điều gì đó mạo hiểm hoặc không an toàn mà không biết kết quả sẽ tốt hay xấu
Think twice. You're tempting fate by choosing to dive at this depth. - Suy nghĩ kĩ nhé. Bạn đang liều mình khi lựa chọn lặn ở độ sâu này.
Peter is really tempting fate by driving a car without a license in the city. - Peter thực sự đang liều mình khi lái một chiếc xe hơi mà không có bằng lái trong thành phố.
I don't want to tempt fate by taunting my neighbor's dog, because it has the potential to bite me in any event. - Tôi không muốn liều mạng để trêu chọc con chó hàng xóm, vì nó có thể cắn tôi bất kỳ lúc nào.
Động từ "tempt" nên được chia theo thì của nó.
Cụm từ này sử dụng từ "tempt" với nghĩa là "thử nghiệm có liên quan đến rủi ro hoặc nguy hiểm." Các thành ngữ trước đó có ý nghĩa tương tự là "tempt God" có từ những năm 1300, và "tempt fortune" được ghi nhận lần đầu vào năm 1603, với "fate" xuất hiện vào khoảng năm 1700.