Test out phrase
Trong nghĩa1 và 2, một danh từ hoặc đại từ có thể được sử dụng giữa "test" và "out."
Sử dụng hoặc thử một cái gì đó để tìm hiểu xem nó hoạt động tốt như thế nào hoặc để tìm hiểu thêm thông tin về nó.
Do they mind your testing out the car by riding it for a few minutes? - Họ có phiền việc bạn thử xe bằng cách lái nó trong vài phút không?
All kinds of vaccines have to be tested out several times on rats before being used on humans. - Tất cả các loại vắc-xin phải được thử nghiệm nhiều lần trên chuột trước khi được sử dụng trên người.
Đưa cho ai đó một thứ gì đó để thử để bạn có thể nhận được lời khuyên, lời chỉ trích hoặc thông tin của họ về mức độ tốt hoặc hữu ích của thứ đó.
My mom tends to test her new cake recipe out on me before adding that type of cake into her restaurant's menu. - Mẹ tôi có thường cho tôi ăn thử công thức bánh mới của bà trước khi thêm loại bánh đó vào thực đơn của nhà hàng.
If you want to know if this wine tastes good or not, just test it out on Mary, who is a wine connoisseur. - Nếu bạn muốn biết loại rượu này có ngon hay không, chỉ cần thử qua Mary, một người sành rượu.
Đạt điểm đủ cao trong bài kiểm tra đầu vào, bạn không phải tham gia một số khóa học bắt buộc nữa.
I tested out of the beginning level of English, and such that saved me lots of money. - Tôi đã đạt đủ điểm trong bài kiểm tra trình độ tiếng Anh sơ cấp, và điều đó đã giúp tôi tiết kiệm được rất nhiều tiền.
I'm afraid I'm not gonna test out of history because I haven't learnt this subject for a long time. - Tôi e rằng tôi sẽ không đạt đủ điểm trong bài thi môn lịch sử vì tôi đã không học môn này trong một thời gian dài.
Động từ "test" phải được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.
Khoảng cách dài
It is a fur piece from my house to my school, so I would rather catch the bus than ride a bike.