Thanks for the lift American spoken language
Được dùng để cảm ơn ai đó đã chở bạn đến một nơi nào đó bằng ô tô của họ
Thanks for the lift. If it weren't for you, I would have been late for the interview. - Cảm ơn vì đã chở tôi. Nếu không nhờ có cậu, tôi đã trễ cuộc phỏng vấn rồi.
A: Thanks for the lift. B: You're welcome. - A: Cảm ơn vì đã chở tôi nhé. B: Không có chi.
Bạn rất tốt bụng.
Cảm ơn nhiều.
Cảm ơn bạn nhiều.
Một bài phát biểu cảm ơn ai đó và đồng thời khuyến khích khán giả làm như vậy.
Con người luôn có khuynh hướng nịnh bợ hoặc làm vui lòng kẻ giàu có bằng cách cười thật nhiều để ủng hộ câu chuyện hài của người đó dù có thể câu chuyên không thật sự buồn cười.
Everyone at the table always flatter the boss by praising his humor. A rich man's jokes are always funny.