A budget crunch noun phrase
Được sử dụng để chỉ tình huống không có đủ tiền trong ngân sách
Many businesses are in a real budget crunch due to the prolonged Covid pandemic. - Nhiều doanh nghiệp đang trong tình trạng khủng hoảng ngân sách thực sự do đại dịch Covid kéo dài.
We can't buy modern machinery due to the budget crunch. - Chúng tôi không thể mua máy móc hiện đại do tài chính eo hẹp
The budget crunch hinders the company from hiring more workers. - Ngân sách eo hẹp cản trở công ty thuê thêm nhân công.
hào hứng, phấn khích, thích thú
Children are as keen as mustard to discover new things around them.