The cherry on the cake phrase informal
Được dùng để chỉ sự bổ sung những lợi ích hoặc những phương diện tích cực vào một thứ gì đó đã được coi là mang tính tích cực hoặc hữu ích.
Jack's very happy because he has a chance to participate in the swimming competition. If he wins, it will be the cherry on the cake. - Jack rất vui vì có cơ hội tham gia cuộc thi bơi lội. Nếu anh ta thắng, vui lại càng vui hơn.
This apartment has all the modern conveniences, and the beautiful view from 60th floor is the cherry on the cake. - Căn hộ này có đầy đủ tiện nghi hiện đại và cảnh đẹp nhìn từ tầng 60 xuống lại càng thêm hoàn hảo.
Trong cái xấu có những mặt tốt tồn tại.
Đánh mất kỹ năng hoặc lợi thế từng có trong quá khứ
Đi trước ai/cái gì một bước