Devil's in the detail proverb
Cụm từ mô tả một số chi tiết nhỏ có thể gây ra nhiều khó khăn hoặc vấn đề không lường trước được; sai một li đi một dặm
As an accountant, I always double check everything as the devil is in the details. - Là một kế toán viên, tôi luôn kiểm tra lại mọi thứ bởi vì sai một li là đi một dặm.
He often ignores small details and doesn't know that the devil is in the details. - Anh ấy thường bỏ qua những chi tiết nhỏ và không biết rằng đi sai một li có thể đi một dặm.
Phiên bản đầu tiên của cụm từ này là “God is in the details”. Cum từ có nghĩa là bạn phải tập trung vào việc làm gì đó. “The devil is in the detail” là một biến thể của phiên bản đầu tiên. Có nguồn tin nói rằng "The devil is in the detail "xuất hiện vào những năm 1800.