Dime dropper American slang countable noun
Cụm từ bắt nguồn từ việc bỏ một đồng xu vào điện thoại công cộng để gọi điện.
Dùng để chỉ người cung cấp thông tin
Mark is the dime-dropper who snitched on me, although he my best friend. - Mark là tên mật thám đã khai ra tôi, mặc dù anh ấy là bạn thân nhất của tôi.
The gang has been searching high and low for the dime-dropper in order to take revenge on him. - Băng tội phạm đang lùng sục khắp nơi kẻ chỉ điểm cho cảnh sát để trả thù anh ta.
Danh từ số nhiều: dime-droppers.
Peter admitted that he was one of the dime-droppers. - Peter thừa nhận rằng hắn là một trong những kẻ đã chỉ điểm cho cảnh sát.
Cụm từ này được sử dụng trong những năm 1960.
Sử dụng mực hoặc một số loại thiết bị quét kỹ thuật số để ghi lại dấu vân tay của con người
The police wants to roll all people's finger prints in the office.