Ding-a-ling spoken language exclamation
Cụm từ này chỉ âm thanh của tiếng chuông.
Một người ngớ ngẩn hoặc ngu ngốc.
Không có tiền
Dùng để mô tả một người ngây thơ, cả tin, thiếu kinh nghiệm, dễ bị lừa dối, chất phác, vân vân.
nói hoặc tin điều gì hoặc ai đó hoàn toàn điên rồ, ảo tưởng hoặc ngu ngốc.
Âm thanh được tạo ra khi quả bóng chạm vào gậy trong môn cricket.
Gánh vác nhiều vấn đề hay trách nhiệm
I am carrying the weight of the world on my shoulders as I am the last participant who will to win or to lose our team.