The Doodle In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "The Doodle", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jimmy Hung calendar 2022-05-17 08:05

Meaning of The Doodle (redirected from doodle )

Doodle spoken language rude slang

Đi đại tiện.

Change the baby's diaper, he's got doodle. - Thay tã cho bé đi anh, thằng bé ị rồi kìa.

Each time you doodle in the potty, I'll give you a sticker, deal? - Mỗi lần con đi ị trong bô, mẹ sẽ cho con một nhãn dán, chịu không nào?

Gosh, the dog doodled in the house again. - Ôi, con chó lại đi bậy trong nhà rồi.

Một tiếng lóng thô tục để chỉ dương vật.

 

Hey, pull your pants up. Are you going to show the world your doodle? - Này, kéo quần lên đi. Bộ tính khoe cho cả thế giới xem cái đó của cậu hay gì?

Other phrases about:

a turkey slap

Tát/đánh vào mặt phụ nữ bằng dương vật của một người

hung like a bull

(Chỉ đàn ông) Có bộ phận sinh dục lớn

drain the main vein

Đi tiểu, đi đái.

(one's) manhood

1. Để chỉ những phẩm chất mà một người đàn ông cần phải có như sức mạnh, bản lĩnh hoặc sức mạnh tính dục.

2. Ở trạng thái là một người đàn ông trưởng thành và không còn là một cậu bé
 

johnson

Cơ quan sinh dục của nam

Grammar and Usage of Doodle

Các Dạng Của Động Từ

  • doodle
  • doodled
  • doodles
  • doodling

Động từ "doodle" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
shiny new
Rất sáng, có bề mặt bóng mịn
Example: My new car is shiny new.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode