Doodle spoken language rude slang
Đi đại tiện.
Change the baby's diaper, he's got doodle. - Thay tã cho bé đi anh, thằng bé ị rồi kìa.
Each time you doodle in the potty, I'll give you a sticker, deal? - Mỗi lần con đi ị trong bô, mẹ sẽ cho con một nhãn dán, chịu không nào?
Gosh, the dog doodled in the house again. - Ôi, con chó lại đi bậy trong nhà rồi.
Một tiếng lóng thô tục để chỉ dương vật.
Hey, pull your pants up. Are you going to show the world your doodle? - Này, kéo quần lên đi. Bộ tính khoe cho cả thế giới xem cái đó của cậu hay gì?
Tát/đánh vào mặt phụ nữ bằng dương vật của một người
(Chỉ đàn ông) Có bộ phận sinh dục lớn
Đi tiểu, đi đái.
1. Để chỉ những phẩm chất mà một người đàn ông cần phải có như sức mạnh, bản lĩnh hoặc sức mạnh tính dục.
2. Ở trạng thái là một người đàn ông trưởng thành và không còn là một cậu bé
Cơ quan sinh dục của nam
Động từ "doodle" nên được chia theo thì của nó.