The eleventh hour British American informal
Vào phút cuối trước khi quá muộn
Steven always waits until the eleventh hour to do his homework. - Steven luôn luôn đợi tới phút cuối mới chịu làm bài tập của anh ấy.
Sam, my uncle, got saved at the eleventh hour by our neighbors when they found him fainted on the ground yesterday. - Bác Sam của tôi đã được cứu sống kịp thời bởi các cô chú hàng xóm khi họ phát hiện bác ngất xỉu ngày hôm qua.
Sarah couldn't pass her probation because she often made basic mistakes repeatedly and submitted her assigned tasks at the eleventh hour. - Sarah đã không thể vượt qua giai đoạn thử việc vì thường lặp đi lặp lại những lỗi cơ bản và bàn giao công việc được chỉ định vào những giây phút cuối cùng.
'The eleventh hour' thường được sử dụng như 'trạng ngữ chỉ thời gian' trong câu và thường đi theo sau 'at', 'til', 'until',...