The heavens opened In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "the heavens opened", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Christina Quynh calendar 2021-03-06 07:03

Meaning of The heavens opened

Synonyms:

pouring rain

The heavens opened British phrase

Trời bắt đầu đổ mưa to.

The heavens opened when we had just gone out. - Chúng tôi vừa ra khỏi nhà thì mưa như trút nước.

The concert had to be cancelled because the heavens opened. - Buổi hòa nhạc bị hoãn do mưa lớn.

Other phrases about:

Lovely Weather for Ducks

Thời tiết mưa gió, ẩm ướt

It's not the heat, it's the humidity

Được sử dụng để chỉ độ ẩm cao làm cho một người khó chịu chứ không phải là mức độ nóng

(as) hot as the dickens

Cực kì nóng và khó chịu

a (real) toad-strangler

Trận mưa lớn

Queen's weather

Thời tiết tuyệt đẹp, đặc biệt cho một ngày hoạt động ngoài trời được lên kế hoạch.

Grammar and Usage of The heavens opened

Từ "heaven" luôn ở dưới dạng số nhiều, có nghĩa là sky.

Origin of The heavens opened

Trong tiếng Anh cổ, từ “heofon” nghĩa là “nơi ở của Thượng Đế” , chính là bầu trời mà chúng ta nhìn thấy được. Trong tiếng Anh - Anh, cụm từ “the heavens/sky opened/closed” dùng để nói về thời tiết. Theo đó, the heavens opened có nghĩa là trời mưa và the heavens closed có nghĩa là thời tiết nóng và ẩm ướt, làm cho chúng ta có cảm giác như ở trong lò hơi vậy.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
be like/as safe as Fort Knox
Được xây dựng kiên cố, thường có nhiều khóa, cửa chắc chắn, có gác, ... nên rất khó để có thể đột nhập vào và đồ đạc cất giữ ở đó được an toàn.
Example: The mansions of almost billionaires are like Fort-Knox because there are plentifully valuable assets inside their house.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode