(the) light dawned (on somebody) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "(the) light dawned (on somebody)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-08-01 12:08

Meaning of (the) light dawned (on somebody)

(the) light dawned (on somebody) expression phrase

Một người nào đó đột nhiên hiểu hoặc nhận thức được điều gì đó sau một thời gian không biết hoặc không nhận ra nó.

 

The teacher said I had made a mistake in this exercise. At first, I didn't realize which parts of it I blundered, but then the light dawned. - Giáo viên nói rằng tôi đã làm sai trong bài tập này. Lúc đầu, tôi không nhận ra mình đã nhầm lẫn ở phần nào, nhưng sau đó tôi tự nhiên nhận ra

Only when my deskmate patted on my shoulder did the light dawn on me about my nodding off. - Chỉ khi người bạn cùng bàn vỗ vai tôi thì tôi mới nhận ra đã ngủ gật.

Despite pondering over that exercise for hours, I hadn't find a solution to it. However, when I was about to sleep, the light dawned. - Mặc dù đã nghĩ về bài tập đó hàng giờ, tôi vẫn chưa tìm ra giải pháp cho nó. Tuy nhiên, khi tôi chuẩn bị đi ngủ, tôi tự nhiên nhận ra.

Other phrases about:

read somebody like a book

Biết rõ ai đó đang nghĩ gì hoặc cảm thấy như thế nào; "đi guốc trong bụng ai"

have something on good authority
tin vào thông tin cụ thể nào đó từ người mà bạn rất tin tưởng hoặc từ nguồn tin đáng tin cậy
work one out

Có thể hiểu được cách cư xử của một người hoặc tính cách của một người

put (oneself) in (someone's) shoes

Thử tưởng tượng bạn sẽ cảm thấy thế nào nếu bạn ở trong hoàn cảnh của người khác

have friends in high places

Quen biết người có quyền lực, tầm ảnh hưởng có thể giúp bạn.

Origin of (the) light dawned (on somebody)

Cách diễn đạt này có từ những năm 1800.

The Origin Cited: The free dictionary .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Ministering angel shall my sister be
Một thiên thần phụng sự là một người tốt bụng, biết giúp đỡ, ủng hộ và an ủi mọi người
Example: She often adapts the abandoned dogs. A ministering angel shall my sister be.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode