(the) light dawned (on somebody) expression phrase
Một người nào đó đột nhiên hiểu hoặc nhận thức được điều gì đó sau một thời gian không biết hoặc không nhận ra nó.
The teacher said I had made a mistake in this exercise. At first, I didn't realize which parts of it I blundered, but then the light dawned. - Giáo viên nói rằng tôi đã làm sai trong bài tập này. Lúc đầu, tôi không nhận ra mình đã nhầm lẫn ở phần nào, nhưng sau đó tôi tự nhiên nhận ra
Only when my deskmate patted on my shoulder did the light dawn on me about my nodding off. - Chỉ khi người bạn cùng bàn vỗ vai tôi thì tôi mới nhận ra đã ngủ gật.
Despite pondering over that exercise for hours, I hadn't find a solution to it. However, when I was about to sleep, the light dawned. - Mặc dù đã nghĩ về bài tập đó hàng giờ, tôi vẫn chưa tìm ra giải pháp cho nó. Tuy nhiên, khi tôi chuẩn bị đi ngủ, tôi tự nhiên nhận ra.
Biết rõ ai đó đang nghĩ gì hoặc cảm thấy như thế nào; "đi guốc trong bụng ai"
Có thể hiểu được cách cư xử của một người hoặc tính cách của một người
Thử tưởng tượng bạn sẽ cảm thấy thế nào nếu bạn ở trong hoàn cảnh của người khác
Quen biết người có quyền lực, tầm ảnh hưởng có thể giúp bạn.
Cách diễn đạt này có từ những năm 1800.