The more the merrier In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "The more the merrier", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Evelyn Nguyen calendar 2020-12-16 04:12

Meaning of The more the merrier

Synonyms:

more people more fun

The more the merrier interjection spoken language slang

It's a slang and a colloquialism.

Dùng để nói rằng nhiều người tham gia thì càng đông vui.

"Can I bring my girlfriend to your party?" "Of course yes - the more the merrier!" - "Tớ có thế dẫn theo bạn gái đến buổi tiệc của cậu được không?" "Tất nhiên là được - càng đông càng vui mà!"

Children enjoy playing game together, the more the merrier. - Trẻ em thích chơi trò chơi cùng với nhau bởi vì càng đông thì càng vui.

Oh sure, you can come to join us for lunch —the more the merrier! - Ôi tất nhiên rồi, bạn có thể đến ăn trưa cùng với chúng tôi - càng đông càng vui!

"Do you mind if my friend comes along?" "Not at all! The more the merrier!" - "Bạn có thấy phiền không nếu bạn của mình cùng đi chung?" "Không sao cả! Càng đông thì càng vui!"

Other phrases about:

fiddler's bidding

 Lời mời bất ngờ vào phút chót

take (one) out to dinner

mời ai đó đi ăn tối ở nhà hàng và trả tiền cho bữa ăn.

(would you) care to join me/us

 Mời ai đó tham gia vào hoạt động với người khác (hoặc với nhóm).

 

Grammar and Usage of The more the merrier

Thành ngữ này là cách dùng so sánh cố định.

Origin of The more the merrier

Nhiều người cùng nhau tổ chức Giáng sinh.  (Nguồn: Internet)

 

 

Thành ngữ này lần đầu được sử dụng bởi John Heywood trong cuốn sách "A Dialogue Conteinyng the Nomber in Effect of All the Prouerbes in the Englishe Tongue" (1546):

"Haue among you blynde harpers (sayd I.)
The mo the merier."

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Lovey-Dovey
Những hành động lãng mạn của các cặp đôi ở nơi công cộng khiến người khác xấu hổ.
Example: I want the lovey-dovey things to my family.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode