The more the merrier interjection spoken language slang
It's a slang and a colloquialism.
"Can I bring my girlfriend to your party?" "Of course yes - the more the merrier!" - "Tớ có thế dẫn theo bạn gái đến buổi tiệc của cậu được không?" "Tất nhiên là được - càng đông càng vui mà!"
Children enjoy playing game together, the more the merrier. - Trẻ em thích chơi trò chơi cùng với nhau bởi vì càng đông thì càng vui.
Oh sure, you can come to join us for lunch —the more the merrier! - Ôi tất nhiên rồi, bạn có thể đến ăn trưa cùng với chúng tôi - càng đông càng vui!
"Do you mind if my friend comes along?" "Not at all! The more the merrier!" - "Bạn có thấy phiền không nếu bạn của mình cùng đi chung?" "Không sao cả! Càng đông thì càng vui!"
Lời mời bất ngờ vào phút chót
mời ai đó đi ăn tối ở nhà hàng và trả tiền cho bữa ăn.
Mời ai đó tham gia vào hoạt động với người khác (hoặc với nhóm).
Thành ngữ này là cách dùng so sánh cố định.
Thành ngữ này lần đầu được sử dụng bởi John Heywood trong cuốn sách "A Dialogue Conteinyng the Nomber in Effect of All the Prouerbes in the Englishe Tongue" (1546):
"Haue among you blynde harpers (sayd I.)
The mo the merier."