The next best thing In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "the next best thing", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Eudora Thao calendar 2020-12-31 06:12

Meaning of The next best thing

Synonyms:

by virtue of something , suit for , think fit for

The next best thing American noun phrase

Nếu chúng ta muốn làm cho nó ít mơ hồ hơn trong tiếng Anh, chúng ta có thể sử dụng dấu câu gạch ngang để phân biệt giúp cho mình dễ hiểu hơn:

The next- best thing = the second best thing
The next best thing = the best new thing

 

 

Cái gì đó không phải là thứ bạn thực sự muốn nhưng là cách thay thế hay thứ thay thế tốt nhất bạn có thể có hoặc làm.

I'm really craving for some pizza; unfortunately it's sold out, so I guess this burger is the next best thing. - Tôi thực sự thèm pizza; không may nó đã bị bán hết, vì thế tôi đoán bánh mì kẹp thịt này là thứ ngon nhất tôi có thể có thay cho pizza.

My shirt has a hole on the shoulder, so I've been using the next best thing—my new one. - Áo sơ mi của tôi có một lỗ ở vai, vì vậy tôi đã sử dụng cái khác thay thế— cái áo mới của tôi.

Origin of The next best thing

Cụm từ này trở nên phổ biến từ đầu những năm 90 nhưng sử dụng sớm hơn từ những thập kỷ đầu tiên của thế kỷ 20.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
beyond the veil

Địa điểm hoặc trạng thái không thể giải thích hoặc bị che giấu ngụ ý thế giới bên kia.

Example:

I'm very sorry for your dad. He's beyond the veil.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode