The old switcheroo American British noun phrase informal
Được sử dụng để mô tả một sự thay đổi bất ngờ, gây ngạc nhiên, hoặc có tính chất lừa gạt.
That malicious software could pull a switcheroo on your computer or online accounts. - Phần mềm độc hại đó có thể tạo nên những xáo trộn trên máy tính hoặc các tài khoản trực tuyến của bạn đấy.
The Chinese women's football team has monotonous tactics in the first half, but pulling the old switcheroo in the second half and putting pressure on the opponents at the last minute. - Đội tuyển bóng đá nữ Trung Quốc có chiến thuật khá đơn điệu trong hiệp một, nhưng thay đổi bất ngờ vào hiệp hai và gây sức ép lên đối thủ vào những phút cuối.
Hold on! There's something weird going on here. Ah, I know, you've pulled the old switcheroo on my bedroom with the new wind chime hanging in the window. - Từ đã! Có gì đó lạ ở đây. À, tôi biết, bạn đã biến hoá căn phòng ngủ của tôi với chiếc chuông gió mới treo trên cửa sổ.
Để trở nên tốt đẹp hơn.
Cố gắng tránh thay đổi điều gì vì việc thay đổi này có thể khiến mọi chuyện tồi tệ hơn
Khi quyền lực của một người tăng lên, ý thức đạo đức của người đó giảm đi.
Sửa đổi, điều chỉnh hoặc tùy chỉnh một cái gì đó để phù hợp với ai đó hoặc cái gì đó
Thay đổi một tình huống để phù hợp với mong muốn hoặc nhu cầu của một người