The other side of the coin noun phrase
Dùng để chỉ khía cạnh trái ngược của một chủ đề hoặc một tình huống
I like wearing white clothes, but the other side of the coin is that they easily get dirty. - Tôi thích mặc quần áo màu trắng, nhưng mà đồ trắng lại dễ bị bẩn.
Sometimes, I get lonely when living alone but the other side of the coin is that I have amazing freedom. - Đôi khi, tôi cảm thấy cô đơn khi sống một mình nhưng bù lại là tôi rất tự do.
Working as a freelancer gives you flexibility in work time, but the other side of the coin is that you don't have a stable salary. - Làm việc như một lao động tự do giúp bạn linh hoạt về thời gian làm việc, nhưng mặt khác là bạn không có mức lương cố định.
Giữ ý kiến đối lập về một vấn đề hoặc trong một tình huống
Trên bờ vực của cái chết với khuôn miệng hình chữ Q
She is in the Q-zone due to massive blood loss.