The pitcher will go to the well once too often In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "the pitcher will go to the well once too often", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2021-05-30 03:05

Meaning of The pitcher will go to the well once too often

The pitcher will go to the well once too often proverb

Câu tục ngữ này được dùng để khuyên một người không nên lặp lại những hành động mạo hiểm vì nó có thể xua vận may của họ.

Một đoạn thời gian may mắn cuối cùng cũng sẽ chấm dứt.

I know you are so happy with the triumph, but don't rest on your laurels and remember that the pitcher will go to the well once too often. - Tôi biết bạn đang rất hạnh phúc với chiến thắng, nhưng đừng ngủ quên với ánh hào quang đó và hãy nhớ rằng may mắn nào cuối cùng rồi cũng hết.

A: He got an excellent grade but the teacher didn't know he cheated on the test. It's unfair. B: Calm down. The pitcher will go to the well once too often. - A: Cậu ấy đạt điểm xuất sắc nhưng giáo viên không biết cậu ta đã gian lận trong bài kiểm tra. Thật không công bằng. B: Bình tĩnh. May mắn nào rồi cũng hết thôi.

He keeps breaking the law! He will be caught soon. The pitcher will go to the well once too often. - Anh ta cứ phạm luật! Anh ta sẽ sớm bị bắt thôi. May mắn nào rồi cũng hết.

Other phrases about:

to count your lucky stars

Cảm thấy may mắn bởi vì bạn tránh được một tình huống xấu.

it's an ill wind that blows no good
trong cái rủi có cái may
Even a Broken Clock Is Right Twice a Day

Một người năng lực bình thường, không đáng tin cậy vẫn có thể đúng về cái gì đó, thậm chí nếu có như vậy thì đó chỉ là do may mắn, tình cờ.

fortune smiles on sb

Thành ngữ này được sử dụng để nói rằng ai đó rất may mắn (May mắn đã mỉm cười với ai đó)

by guess and by golly

Dựa vào suy đoán và may mắn

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to come unglued
thất bại hoặc cực kì tức giận, buồn bã
Example: She came unglued when she heard her most well-prepared presentation had a low score. 
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode