The seamy/seamier side (of something) phrase
Những phần hoặc khía cạnh khó chịu, đáng chê trách hoặc xấu của thứ gì đó mà chúng ta thường không nhìn thấy.
It’s all too easy for kids to stray into the seamy side of the Internet. - Trẻ em rất dễ đi lạc vào vào mặt tối của Internet.
Parents are encouraged to use filtering software to keep their kids away from the seamy side of cyberspace. - Các bậc cha mẹ được khuyến khích sử dụng phần mềm lọc để giữ con cái của họ tránh xa mặt tối của không gian mạng.
It’s well known that school has its seamy side: bullying and favoritism. - Ai cũng biết rằng trường học có mặt tối của nó: bắt nạt và thiên vị.
Cách diễn đạt này ám chỉ mặt trái của một loại quần áo hoặc vải khác, trong đó các đường may lộ ra. Lần đầu tiên nó được dùng bởi Shakespeare , “He turn’d your wit the seamy side without” (Othello, 4.2), và kể từ đó đã được sử dụng để mô tả mặt bất lợi của sự vật.