The thin end of the wedge In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "the thin end of the wedge", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Luna Linh calendar 2021-03-01 05:03

Meaning of The thin end of the wedge

Synonyms:

a slippery slope , is the tip of the iceberg , blip on the radar

The thin end of the wedge British negative adverb phrase

Cụm từ này được sử dụng khi bạn nói về một vấn đề xấu, mặc dù nó vô hại, bạn sợ nó sẽ từ từ phát triển thành một điều gì đó nghiêm trọng và có hại hơn.

Cụm từ này ám chỉ rằng điều gì đó ban đầu dường như là tệ, xấu tuy vô hại nhưng vẫn có thể trở nên tồi tệ hơn rất nhiều trong tương lai hoặc dẫn đến một sự phát triển gây hại. 

Those pharmacies have put the price of face masks up. It'll be the thin end of the wedge, if others follow along. - Những tiệm thuốc tây này đã đẩy giá khẩu trang lên. Nó sẽ là cái mở đầu khiến tình hình tệ hơn, nếu những tiệm khác cũng làm theo.

This law will be the thin edge of the wedge, if it's passed. People' liberties can be restricted. - Luật này sẽ cái mồi nổ trong tương lai, nếu nó được thông hành. Quyền tự do của người dân có thể bị hạn chế.

Other phrases about:

do yourself a mischief

làm đau bản thân hay một ai đó

full fledged

Hoàn thiện phát triển, đào tạo hoặc đủ điều kiện

a cutting edge

Lợi thế của một người có được do kỹ năng, khả năng hoặc nguồn lực phi thường của họ.

 

Grammar and Usage of The thin end of the wedge

Cụm từ này được đặt sau động từ (be) để hỗ trợ chủ ngữ được đề cập.

More examples:

Fastfood is the thin end of the wedge, despite of its convenience, it'll take a toll on our body for a long time. - Thức ăn nhanh có vẻ vô hại, mặc dù tiện lợi nhưng nó sẽ gây hại cho cơ thể chúng ta trong thời gian dài.

Origin of The thin end of the wedge

Cụm từ này có từ giữa thế kỷ 19, nó dùng để chỉ phần đầu mỏng hoặc nhọn của cái nêm. Nêm như thế này thường được làm từ kim loại hoặc gỗ và được sử dụng làm lưỡi rìu. Với phần cuối mỏng, nó có thể được sử dụng để từ từ chia vật thể thành nhiều mảnh, do đó ý nghĩa của nó về thứ gì đó có thể không quan trọng nhưng có thể gây ra sự phát triển nghiêm trọng về sau.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
let your heart rule your head

Làm việc gì dựa vào cảm xúc của mình hơn là dựa vào lý trí

Example:

I can't believe that Tom beat his classmate. He's always the one who let his heart rule his head.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode