The time is ripe sentence
Bây giờ là thời điểm thích hợp nhất hoặc tốt nhất để làm điều gì đó.
Mortgage rates dropped to the lowest in the past many years. The time is ripe to buy a house. - Lãi suất cho vay thế chấp giảm xuống mức thấp nhất trong nhiều năm qua. Bây giờ là thời điểm thích hợp để mua nhà.
The prey is in position. The time is ripe to shoot it. - Con mồi đã vào vị trí. Bây giờ là thời cơ tốt nhất để bắn nó.
Don't hurry. Just wait until the time is ripe. - Đừng vội. Hãy đợi đến khi thời gian chín mùi.
The time is ripe for change and reform. - Thời điểm thích hợp nhất cho thay đổi và cải cách.
Đã rất lâu rồi
Liên tục có ảnh hưởng đến một tình huống nào đó hoặc giữa một nhóm người nào đó trong một thời gian dài
Thời gian sắp hết.
Thành ngữ này có nghĩa cái gì đó sẽ xảy ra trong tương lai gần.
Blind man's holiday là khoảng thời gian giữa ban ngày và ban đêm hay chạng vạng khi mọi người không thể làm việc bởi vì quá tối để nhìn thấy.