The tower of strength British phrase
My roommate was a tower of strength to me when I was ill. - Bạn cùng phòng chính là người tôi nhờ vào khi ốm đau.
After losing my job, my boyfriend was a tower of strength and gave me encouragement to start looking for another job. - Sau khi mấtt việc, bạn trai tôi là người đã ủng hộ và động viên tôi bắt đầu tìm một công việc khác.
My dad is a tower of strength to my family. - Bố tôi là trụ cột của gia đình tôi.
Một đám người xấu
Đếm số lượng người trong một nhóm để xác định ai có mặt
Thành ngữ này được dùng như một danh từ trong câu.
Và thành ngữ này trái nghĩa với thành ngữ "in an ivory tower".
(Nguồn ảnh: www.wordfountain.org)
Thành ngữ này bắt nguồn từ tác phẩm The Book of Common Prayer năm 1549: "O lorde... Bee vnto them a tower of strength."
Và sau đó cũng được sử dụng trong tác phẩm Richard III năm 1594 của Shakespeare: "The king's name is a tower of strength."
Một vụ án, hoặc vấn đề về pháp lý dễ dàng giải quyết
The house owners didn't lock the doors before going out, and that's why they got broken in. This is an open and shut case.