There will be hell to pay phrase informal
Sẽ xảy ra những hậu quả xấu hoặc nghiêm trọng.
There will be hell to pay if we 're caught. - Nếu bị tóm, chúng ta sẽ gặp rất nhiều rắc rối đấy.
There'll be hell to pay when your father sees that broken window. - Sẽ rắc rối lắm khi cha bạn nhìn thấy cái cửa sổ bị vỡ kia.
If you damage my car, there will be hell to pay. - Nếu mày làm hư hỏng xe tao thì mày sẽ gặp nhiều phiền phức đấy.
Một đứa trẻ có tài năng lớn sẽ mất đi những phẩm chất đó theo thời gian.
Thành ngữ ám chỉ rằng ai đó nên nếm trải việc tồi tệ chính họ đã làm với người khác.
Nghĩ rằng ai đó hoặc điều gì đó có cùng những phẩm chất xấu như người hoặc vật khác (Cá mè một lứa, cùng một giuộc)
Cực kỳ tức giận
Cụm từ này có từ khoảng năm 1800.
Một cách hài hước để nói rằng những gì một người đã nói chỉ là những gì họ thừa nhận và có thể không hoàn toàn chính xác
Mike: Have you returned from your vacation on the beach? Your skin seems to get tanned.
Jenny: My skin is always dark. That's my story and I'm sticking to it!