There will be hell to pay In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "there will be hell to pay", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2021-12-22 11:12

Meaning of There will be hell to pay

Synonyms:

hell to pay, there'll be , there'll be hell to pay

There will be hell to pay phrase informal

Sẽ xảy ra những hậu quả xấu hoặc nghiêm trọng.

There will be hell to pay if we 're caught. - Nếu bị tóm, chúng ta sẽ gặp rất nhiều rắc rối đấy.

There'll be hell to pay when your father sees that broken window. - Sẽ rắc rối lắm khi cha bạn nhìn thấy cái cửa sổ bị vỡ kia.

If you damage my car, there will be hell to pay. - Nếu mày làm hư hỏng xe tao thì mày sẽ gặp nhiều phiền phức đấy.

Other phrases about:

early ripe early rotten

Một đứa trẻ có tài năng lớn sẽ mất đi những phẩm chất đó theo thời gian.

Lovey-Dovey
Những hành động lãng mạn của các cặp đôi ở nơi công cộng khiến người khác xấu hổ.
a taste of your own medicine

Thành ngữ ám chỉ rằng ai đó nên nếm trải việc tồi tệ chính họ đã làm với người khác.

tar with the same brush

Nghĩ rằng ai đó hoặc điều gì đó có cùng những phẩm chất xấu như người hoặc vật khác (Cá mè một lứa, cùng một giuộc)

(to be) hopping mad

Cực kỳ tức giận

Origin of There will be hell to pay

Cụm từ này có từ khoảng năm 1800.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
that's my story and I'm sticking to it

Một cách hài hước để nói rằng những gì một người đã nói chỉ là những gì họ thừa nhận và có thể không hoàn toàn chính xác

Example:

Mike: Have you returned from your vacation on the beach? Your skin seems to get tanned.
Jenny: My skin is always dark. That's my story and I'm sticking to it!

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode