There's a first time for everything In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "there's a first time for everything", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Evelyn Nguyen calendar 2021-03-14 08:03

Meaning of There's a first time for everything (redirected from first time for everything )

First time for everything saying

Câu phổ biến là "there’s a first time for everything".

Có điều gì đó được thực hiện hoặc lựa chọn lần đầu tiên trong đời.

Don't hesitate to try! There's a first time for everything. - Đừng ngại thử! Vì cái gì cũng có lần đầu cả.

You should try skydiving. It's interesting. There's a first time for everything. - Bạn nên thử nhảy dù. Thú vị lắm! Cái gì cũng nên thử một lần.

Now Alan can take his first step. There's a first time for everything. - Bây giờ Alan đã có thể có bước đi đầu đời của mình. Cái gì cũng phải có lần đầu.

Let me show you how to wrap the gift. You should try to do it. There's a first time for everything. - Để tôi chỉ cho bạn cách gói quà. Bạn nên thử làm. Cái gì cũng phải có lần đầu.

Other phrases about:

many moons ago

Đã rất lâu rồi

echo down/through the ages

Liên tục có ảnh hưởng đến một tình huống nào đó hoặc giữa một nhóm người nào đó trong một thời gian dài

time's a-wastin'

Thời gian sắp hết.

anytime soon

Thành ngữ này có nghĩa cái gì đó sẽ xảy ra trong tương lai gần.

blind man's holiday

Blind man's holiday là khoảng thời gian giữa ban ngày và ban đêm hay chạng vạng khi mọi người không thể làm việc bởi vì quá tối để nhìn thấy.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
shiny new
Rất sáng, có bề mặt bóng mịn
Example: My new car is shiny new.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode