Thin dime American Canada noun phrase dated
Được sử dụng để mô tả một đồng xu của Mỹ hoặc Canada có giá trị 10 xu để nhấn mạnh giá trị nhỏ của nó
He gave me two thin dimes to buy some candy. He is so stingy. - Anh ấy đưa cho tôi hai hào ít ỏi để mua một ít kẹo. Anh ấy thật là keo kiệt.
When I was a child, I could buy ice cream with a single thin dime. - Khi tôi còn là một đứa trẻ, tôi có thể mua kem chỉ với một đồng xu ít ỏi.
Dùng để chỉ số tiền ít ỏi
I know where we seek decorations and won't cost a thin dime. - Tôi biết chỗ để tìm kiếm đồ trang trí và sẽ không tốn một xu.
He has paid for all the costs of the trip without asking me for a thin dime. - Anh ấy đã thanh toán mọi chi phí cho chuyến đi mà không yêu cầu tôi trả một đồng xu nào.
tiết kiệm tiền nhiều nhất có thể
Được dùng để nói ai đó cố lấy tiền từ bạn; moi tiền từ bạn
Thắng với sự chênh lệch rất nhỏ; thắng sát nút, thắng trong gang tấc
ví nhẹ thì lòng nặng
Trên bờ vực của cái chết với khuôn miệng hình chữ Q
She is in the Q-zone due to massive blood loss.