Think (one) hung the moon American British informal
Đánh giá ai đó là xuất sắc, vĩ đại nhất hoặc cực kỳ xinh đẹp
Most spectators thought Ronaldo hung the moon on the football field due to the quality of his amazing free-kicks. - Hầu hết khán giả đều cho rằng Ronaldo là cầu thủ vĩ đại trong làng túc cầu bởi chất lượng của những cú sút phạt tuyệt vời của anh ấy.
Although my mom is not skillful in making food, I always think my mom hung the moon. - Dù mẹ không khéo tay làm đồ ăn nhưng tôi luôn nghĩ mẹ là người đầu bếp tuyệt vời nhất.
I hate teamwork with him, he thinks he hung the moon and doesn't listen to other perspectives. - Tôi ghét làm việc nhóm với anh ấy, anh ấy nghĩ rằng anh ấy là giỏi giang nhất và chẳng chịu lắng nghe ý kiến của người khác.
Động từ "think" nên được chia theo thì của nó.
Cảm thấy may mắn bởi vì bạn tránh được một tình huống xấu.
You should count your lucky stars as you managed to avoid that violent car accident.