Think the sun shines out (someone's) backside phrase
Nếu ai đó thinks the sun shines out their backside, họ tin rằng họ hoàn hảo, vượt trội hơn hoặc tốt hơn những người khác.
I don't like to play with John because he is always thinking the sun shines out his backside. - Tôi không thích chơi với John bởi vì anh ấy luôn nghĩ rằng anh ấy là nhất.
Go there and play with yourself if you think the sun shines out your backside. - Đến đó và chơi một mình đi nếu bạn nghĩ rằng bạn là nhất.
Nếu bạn think the sun shines out someone else's backside, bạn tôn thờ và đánh giá cao người đó đến mức bạn không nhìn thấy bất kỳ khuyết điểm nào ở họ.
She is completely infatuated with him. I can see lots of his bad qualities, but she thinks the sun shines out his backside. - Cô ấy hoàn toàn say mê anh ấy. Tôi có thể thấy rất nhiều tính xấu của anh ấy, nhưng cô ấy chẳng thấy điểm xấu nào của anh ta cả.
John always gets good grades, and therefore, the teacher thinks the sun shines out John's backside. - John luôn đạt điểm cao, và do đó, giáo viên yêu quý và nghĩ rằng anh ấy hoàn hảo.
Động từ "think" phải được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.
một vài người tin rằng họ được phép làm bất kì những gì họ thích tại nhà của họ.
It is always advised that wherever you go, a man's home is his castle